Thực đơn
Duyên_hải_Vịnh_Mexico_của_Hoa_Kỳ Các vùng đô thịSau đây là 10 vùng đô thị lớn nhất dọc theo Duyên hải Vịnh Mexico của Hoa Kỳ.
Hạng | Vùng đô thị | Dân số | Tiểu bang |
---|---|---|---|
1 | Houston–Sugar Land–Baytown | 5.628.101 | Texas |
2 | Tampa–St. Petersburg–Clearwater | 2.587.967 | Florida |
3 | New Orleans–Metairie–Kenner | 1.319.589 | Louisiana |
4 | Baton Rouge–Pierre Part | 774.327 | Louisiana |
5 | Sarasota–Bradenton–Venice | 651.862 | Florida |
6 | Mobile–Daphne–Fairhope | 588.246 | Alabama |
7 | Lafayette–Acadiana | 538.470 | Louisiana |
8 | Cape Coral–Fort Myers | 514.295 | Florida |
9 | Pensacola–Ferry Pass–Brent | 437.135 | Florida |
10 | Corpus Christi | 409.741 | Texas |
Thực đơn
Duyên_hải_Vịnh_Mexico_của_Hoa_Kỳ Các vùng đô thịLiên quan
Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên khởi Duyên Hải (huyện) Duyên Hải (thị xã) Duyên dáng truyền hình Duyên định kim tiền Duyên kiếp Duyên Anh Duyên trời định (phim Thái Lan) Duyên nợTài liệu tham khảo
WikiPedia: Duyên_hải_Vịnh_Mexico_của_Hoa_Kỳ http://www.wftv.com/news/9817047/detail.html